DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM PHẢI CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
(Thực hiện bởi Nam Việt BHB)
STT |
TÊN MẶT HÀNG – SẢN PHẨM PHẢI CÔNG BỐ |
1 |
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; THỰC PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |
Có hàm lượng chất béo không quá 1% | |
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% | |
Có hàm lượng chất béo trên 6% | |
Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |
Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, kiphia (kerphi) và sữa, kem khác đã lên men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao | |
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa, cao sữa | |
Bơ | |
2 |
CÀPHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY (MATE) VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cà-phê-in vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đo | |
Chưa khử chất caphein | |
Đã khử chất caphein | |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | |
Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3kg | |
Chè xanh khác (chưa ủ men) | |
Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3kg | |
Chà đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác | |
Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán | |
Chưa xay hoặc tán | |
Đã xay hoặc tán | |
3 |
NGŨ CỐC |
Lúa gạo | |
Thóc để làm giống | |
Gạo đã xát toàng bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuột hạt hoặc đánh bóng hoặc hồ. | |
4 |
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM LẤY TỪ MỠ HOẶC DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT; MỠ THỰC PHẨM, ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503 | |
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503 | |
Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, stearin magarin, dầu magarin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu tallow), không phải thể sữa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | |
Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học | |
Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu) | |
Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thanh đổi thành phần hóa học | |
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học | |
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học | |
Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học | |
Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này vớøi dầu hoặc thành phần dủa dầu thuộc nhóm 1509 | |
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học | |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học – Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng |
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học. – Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa |
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học | |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học – Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng |
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học. – Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa |
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học | |
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa thinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học – Dầu hạt lanh và thành phần của nó |
|
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | |
Magarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần cuả chúng thuộc nhóm 1516 | |
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần cũa chúng đã luộc, oxy hóa, rút nước, sum phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí tro, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
Gờ-li-xe-rin (glycerol) thô; nước và dung dịch kiềm glycerol | |
Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha mầu | |
Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật | |
5 |
CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT, CÁ HOẶC ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM, HOẶC ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG XỐNG SỐNG DƯỚI NƯỚC KHÁC |
Chỉ qui định các phân nhóm sản phẩm là các loại đồ hộp (từ thịt, cá, cộng vật giáp xác hay động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống dưới nước khác) | |
6 | ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT, KẸO CÓ ĐƯỜNG |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucrose tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
Đường khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactosa), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất mày; mật ong nhân tạo đã hoặc cưa pha trộn với mật ong tự nhiên thắng (caramel) – Đướng lác-tô-za và xi-rô lác tô-za |
|
Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường | |
Mứt kẹo có đường (kể cả socola trắng), không chứa cacao | |
7 |
CACAO VÀ CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ CA CAO |
Sôcôla và các sản phẩm ăn được chứa cacao | |
8 |
SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH |
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa cacao hoặc có chứa cacao với tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Riêng: |
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa mấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại miø que (spaghety), miø ống (macaroni), mỳ sợi, mì dẹt, gnocchi, roavioli, caneloni; cu-cut (couscous) đã hoặc chưa chế biến | |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột ở dạng mảnh, hạt, bột xay,bột rây hay các dạng tương tư | |
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); các loại ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao, bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, báng quế, bánh đa nem và các sảm phẩm tương tự | |
9 |
SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ RAU, QUẢ, HẠT HOẶC CÁC PHẦM KHÁC CỦA CÂY |
Chỉ định cho các phân nhóm sảm phẩm là các loại đồ hộp (từ rau, quả, hạt và các thành phần khác của cây) | |
10 |
ĐỒ UỐNG RƯỢU VÀ GIẤM |
Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | |
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009 | |
Bia sản xuất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt) | |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009 | |
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị thảo mộc và chất thơm khác | |
Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong …), hỗn hợp của đồ uống có men và hỗn hợp của đồ uống có men với đồ uống không chứa cồn chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | |
Cồn etylic chua bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn etylic và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ | |
Cồ etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có ruợu khác | |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | |
11 |
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Xì gà, xì gà xén hai đầu xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá hoặc các chất thay thế thuốc lá | |
12 |
MUỐI, LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO; VÔI VÀ XI MĂNG |
13 |
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢM PHẨM PHÂN TÁCH TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BITUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT |
14 |
HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, CỦA KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CỦA CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ |
15 |
HÓA CHẤT HỮU CƠ |
16 |
PHÂN BÓN |
17 |
CÁC CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA, TANANH VÀ CÁC DẪN XUẤT CỦA CHHÚNG, THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU KHÁC, SƠN, VECNI, CHẤT GẮN VÀ LÀM CÁC LOẠI MATIT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC: |
18 |
TINH DẦU , CÁC CHẤT TỰA NHỰA ; NƯỚC HOA ; MỸ PHẨM; HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH: |
Tinh dầu ( đã hoặc chưa khử chất tec pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu ngyuên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết suất; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đôn g đặc,trong các loại sáp hay các chất tương tự thu được bằng phương pháp ép hay ngâm xả; sản phẩm phụ tec pen từ quá trình khử tec pen củq cácloại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tin h dầu | |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hơp( kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một nhiều chất kể trên dùng làn nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu sản xuất đồ uống | |
Nước hoa và nước thơm | |
Mỹ phẩm hoặc đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da(không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng trang điểm móng tay móng chân | |
Chế phẩn dùng cho tóc | |
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ | |
Các chế phẩm dùng trước,trong ,sau khi cạo mặt; các chế phẩm khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế | |
19 | XÀ PHÒNG , CÁC CHẤT HỮU CƠ ĐỂ TẨY RỮA BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC GỘT TẨY, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, CHẤT BỘT DÙNG LÀM KHUÔN MẪU”SÁP( HÀN RĂNG) DÙNG TRONG NHA KHOA” VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN THẠCH CAO, VÔI HÓA HOẶC SUNPHAT CANXI |
Xà phòng , các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | |
20 |
CHẤT NỔ, CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC CHẤT HỖM HỢP PYROPHORIC; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC |
21 |
CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC |
22 |
PALSTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA PLASTIC: |
23 |
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
24 |
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ, THAN CỦI |
25 |
GIẤY VÀ BÌA GIẤY; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG BÌA GIẤY |
26 |
BÔNG |
27 |
PHILAMĂNG (FILAMENT) NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI SỢI NÀY |
28 |
XƠ STAPLE NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI XƠ NÀY |
29 |
VẢI DỆT KIM, ĐAN HOẶC MÓC |
30 |
MẶT HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ CỦA QUẦN ÁO, DỆT KIM, ĐAN HOẶC MÓC |
31 |
HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ KHÔNG THUỘC LOẠI HÀNG DỆT KIM, ĐAN HOẶC MÓC |
32 |
GIẦY, DÉP,GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN |
33 |
MŨ, KHĂN, MẠNG ĐỘI ĐẦU VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM KỂ TRÊN |
34 |
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂLNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ |
35 |
ĐỒ GỐM, SỨ |
36 |
SẮT VÀ THÉP |
37 |
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép | |
38 |
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG |
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, hoặc đồ gia dụng khácvà các bộ phận rời của chúng bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao và hoặc các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | |
Các sản phẩm khác, bằng đồng | |
39 |
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ,DAO, KÉO, THÌA, ĐĨA, VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG |
Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt , đổ xúa bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. | |
40 |
HÀNG HÓA LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG. |
41 |
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN; NỒI HƠI ĐUN SƯỞI; MÁY CÔNG CỤ, TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ, PHỤ TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN. |
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác, máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn váo các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc), máy nạp ga cho đồ uống | |
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa | |
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quảvà các loại đồ uống tương tự | |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) | |
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các máy kiểu trang trại | |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật | |
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được ghi chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | |
42 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG, MÁY GHI VÀ SAO ÂM THANH; HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH; PHỤ TÙNG VÀ CÁC BỘ PHẬN PHỤ TRỢ CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN |
43 |
XE CÁC LOẠI TRỪ TOA XE LỬA HC XE ĐIỆN; OHỤ TÙNG VÀ CÁC BỘ PHẬN PHỤ TRỢ CỦA CHÚNG |
44 |
ÐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO GIẢI TRÍ VÀ THỂ DỤC THỂ THAO; PHỤ TÙNG VÀ CÁC BỘ PHẬN PHỤ TRỢ CỦA CHÚNG |
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để công bố cho sản phẩm của bạn !
Hỗ trợ hiệu quả cho các công ty có trụ sở tại TP.HCM và Hà Nội
Hotline : 0961.889.219 – 094.6868.498 – 094.396.8848
Công ty TNHH BHB Nam Việt
VPGD : P501 – tòa nhà Sacombank 205 Giảng Võ – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 094.6868.498 – 0961.889.219
Email : congbosanpham@namvietbhb.com
Website : www.namvietbhb.com